Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Tập Pháp Môn Kinh [大集法門經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (4.297 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.34 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.44 MB)
Tized Version
T01n0012_p0230a09║
T01n0012_p0230a10║ 佛說大集法門經卷下
T01n0012_p0230a11║
T01n0012_p0230a12║ 西天譯經三藏朝奉大夫試光 祿
T01n0012_p0230a13║ 卿傳法大師賜紫臣施護奉 詔譯
T01n0012_p0230a14║ 「復次,諸苾芻!當知五 取蘊,是佛所說。謂色
T01n0012_p0230a15║ 取蘊、受取蘊、想取蘊、行取蘊、識取蘊。
T01n0012_p0230a16║ 「復次,五 欲,是佛所說。謂眼見於色,心喜樂
T01n0012_p0230a17║ 欲,以 樂欲心取著色塵。耳聞於聲、鼻齅於
T01n0012_p0230a18║ 香、舌了 於味、身覺於觸,亦復如是。
T01n0012_p0230a19║ 「復次,五 障,是佛所說。謂樂欲障、瞋恚障、睡
T01n0012_p0230a20║ 眠障、惡作障、疑惑障。
T01n0012_p0230a21║ 「復次,五 種煩惱分結,是佛所說。謂樂欲煩惱
T01n0012_p0230a22║ 分結、瞋恚煩惱分結、有身見煩惱分結、戒
T01n0012_p0230a23║ 禁取煩惱分結、疑惑煩惱分結。
T01n0012_p0230a24║ 「復次,五 慳,是佛所說。謂飲食慳、善事 慳、利
T01n0012_p0230a25║ 養慳、色相慳、法慳。
T01n0012_p0230a26║ 「復次,五 受根,是佛所說。謂樂受根、苦受根、
T01n0012_p0230a27║ 喜受根、憂受根、捨受根。
Tized Version
T01n0012_p0230a09║
T01n0012_p0230a10║ 佛說大集法門經卷下
T01n0012_p0230a11║
T01n0012_p0230a12║ 西天譯經三藏朝奉大夫試光 祿
T01n0012_p0230a13║ 卿傳法大師賜紫臣施護奉 詔譯
T01n0012_p0230a14║ 「復次,諸苾芻!當知五 取蘊,是佛所說。謂色
T01n0012_p0230a15║ 取蘊、受取蘊、想取蘊、行取蘊、識取蘊。
T01n0012_p0230a16║ 「復次,五 欲,是佛所說。謂眼見於色,心喜樂
T01n0012_p0230a17║ 欲,以 樂欲心取著色塵。耳聞於聲、鼻齅於
T01n0012_p0230a18║ 香、舌了 於味、身覺於觸,亦復如是。
T01n0012_p0230a19║ 「復次,五 障,是佛所說。謂樂欲障、瞋恚障、睡
T01n0012_p0230a20║ 眠障、惡作障、疑惑障。
T01n0012_p0230a21║ 「復次,五 種煩惱分結,是佛所說。謂樂欲煩惱
T01n0012_p0230a22║ 分結、瞋恚煩惱分結、有身見煩惱分結、戒
T01n0012_p0230a23║ 禁取煩惱分結、疑惑煩惱分結。
T01n0012_p0230a24║ 「復次,五 慳,是佛所說。謂飲食慳、善事 慳、利
T01n0012_p0230a25║ 養慳、色相慳、法慳。
T01n0012_p0230a26║ 「復次,五 受根,是佛所說。謂樂受根、苦受根、
T01n0012_p0230a27║ 喜受根、憂受根、捨受根。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (4.297 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.224.22 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập